
Xổ số miền Bắc 15-02-2023
Mã | 10MH 12MH 14MH 2MH 8MH 9MH |
ĐB | 18158 |
G.1 | 68823 |
G.2 | 10621 87113 |
G.3 | 17280 05916 19414 79186 37611 59188 |
G.4 | 2841 8684 8318 5422 |
G.5 | 5366 0272 6247 2854 1045 5904 |
G.6 | 602 224 508 |
G.7 | 54 75 72 82 |
Quảng cáo
Loto miền Bắc 15/02/2023
Đầu | Lô tô |
0 | 04 ,02 ,08 |
1 | 13 ,16 ,14 ,11 ,18 |
2 | 23 ,21 ,22 ,24 |
3 | |
4 | 41 ,47 ,45 |
5 | 58 ,54 ,54 |
6 | 66 |
7 | 72 ,75 ,72 |
8 | 80 ,86 ,88 ,84 ,82 |
9 |
Thông tin về Kết quả Xổ số Kiến thiết miền Bắc
1. Lịch mở thưởng
Thứ 2: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 3: Xổ số Quảng Ninh
Thứ 4: Xổ số Bắc Ninh
Thứ 5: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 6: Xổ số Hải Phòng
Thứ 7: Xổ số Nam Định
Chủ Nhật: Xổ số Thái Bình
2. Cơ cấu giải thưởng
Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Có tổng cộng 81.150 giải thưởng.
Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Loại vé 20.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
Loại vé 10.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
G. Đặc biệt | 200,000,000 | G. Đặc biệt | 1,000,000,000 |
Giải phụ của giải đặc biệt | 40,000,000 | Giải phụ của giải đặc biệt | 20,000,000 |
Giải nhất | 20,000,000 | Giải nhất | 10,000,000 |
Giải nhì | 10,000,000 | Giải nhì | 5,000,000 |
Giải ba | 2,000,000 | Giải ba | 1,000,000 |
Giải tư | 800,000 | Giải tư | 400,000 |
Giải năm | 400,000 | Giải năm | 200,000 |
Giải sáu | 200,000 | Giải sáu | 100,000 |
Giải bảy | 80,000 | Giải bảy | 40,000 |
Giải khuyến khích | 80,000 | Giải khuyến khích | 40,000 |